CÀNG XE NÂNG LÀ GÌ? KÍCH THƯỚC CỦA CÀNG NÂNG? PHÂN LOẠI CÀNG NÂNG
Hãy cùng Giá Xe Nâng tìm hiểu về càng xe nâng, kích thước và các loại càng nâng thông dụng trên thị trường hiện nay.
MỤC LỤC:
- Càng xe nâng là gì?
- Cấu tạo càng xe nâng?
- Kích thước
- Phân loại
CÀNG XE NÂNG LÀ GÌ?
Càng nâng là một bộ phận quan trọng được lắp đặt cố định phía trước xe nâng hàng, nó được lắp đặt cố định vào giá nâng (mặt nạ càng nâng). Càng nâng tiếp xúc trực tiếp với pallet hàng hóa dùng để nâng/hạ các pallet hàng.
CẤU TẠO CỦA CÀNG XE NÂNG GỒM CÓ:
- Blade (chiều dài của càng nâng)
- Pin Lock (chốt gài của càng nâng)
- Hooks (móc, ngàm)
- Tip (đầu mũi càng)
Hiện tại, càng xe nâng có 02 loại: Hook on hoặc Pin type. Tùy thuộc vào tải trọng nâng lớn hay nhỏ mà các hãng sản xuất xe nâng sẽ sử dụng loại tương ứng nhằm đảm bảo an toàn trong việc nâng hạ hàng hóa có tải trọng lớn.
KÍCH THƯỚC CÀNG XE NÂNG:
Hiện tại, trên thị trường đang có các loại càng nâng với chiều dài 920mm, 1070mm, 1220mm, 1370mm, 1520mm, 1670mm, 1820mm, 1970mm, 2120mm, 2270mm, 2420mm, 2440mm, …
Giá xe nâng liệt kê một số loại càng nâng thông dụng với thông tin chi tiết như bảng bên dưới
Càng xe nâng 1070 mm |
||||
Class | Bề rộng (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (mm) | Tải trọng nâng (tấn) |
2A | 125 | 45 | 1070 | 1,5 ÷ 2,5 |
3A | 125 | 45 | 1070 | 3,0 ÷ 3,5 |
Càng xe nâng 1220 mm |
||||
Class | Bề rộng (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (mm) | Tải trọng nâng (tấn) |
2A | 125 | 45 | 1220 | 1,5 ÷ 2,5 |
3A | 125 | 45 | 1220 | 3,0 ÷ 3,5 |
3A | 150 | 50 | 1220 | 4,0 ÷ 4,5 |
4A | 150 | 50 | 1220 | 5,0 |
4A | 150 | 50 | 1220 | 6,0 |
4A | 150 | 60 | 1220 | 7,0 |
Càng xe nâng 1520 mm |
||||
Class | Bề rộng (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (mm) | Tải trọng nâng (tấn) |
2A | 125 | 45 | 1520 | 1,5 ÷ 2,5 |
3A | 125 | 45 | 1520 | 3,0 ÷ 3,5 |
3A | 150 | 50 | 1520 | 4,0 ÷ 4,5 |
4A | 150 | 65 | 1520 | 5,0 ÷ 7,0 |
Càng xe nâng 1800 mm |
||||
Class | Bề rộng (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (mm) | Tải trọng nâng (tấn) |
2A | 125 | 45 | 1800 | 1,5 ÷ 2,5 |
3A | 125 | 45 | 1800 | 3,0 ÷ 3,5 |
3A | 125 | 50 | 1800 | 4,0 ÷ 4,5 |
3A | 150 | 50 | 1800 | 4,0 ÷ 4,5 |
4A | 150 | 65 | 1800 | 5,0 ÷ 7,0 |
Càng xe nâng 2130 mm |
||||
Class | Bề rộng (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (mm) | Tải trọng nâng (tấn) |
3A | 150 | 65 | 2130 | 3,0 ÷ 4,5 |
4A | 150 | 65 | 2130 | 5,0 ÷ 7,0 |
Càng xe nâng 2400 mm |
||||
Class | Bề rộng (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (mm) | Tải trọng nâng (tấn) |
3A | 125 | 45 | 2400 | 3,0 ÷ 3,5 |
3A | 150 | 50 | 2400 | 4,0 ÷ 4,5 |
4A | 150 | 65 | 2400 | 5,0 ÷ 7,0 |
PHÂN LOẠI CÀNG XE NÂNG:
Hiện tại, cùng Giá xe nâng phân loại càng nâng theo các loại sau:
- Loại tiêu chuẩn: càng đúc nguyên khối, dùng để nâng riêng lẻ hoặc xếp chồng pallet.
- Loại càng giả: dùng để lồng vào loại càng đúc nguyên khối để nâng các loại hàng hóa có chiều dài quá khổ vượt quá chiều dài càng tiêu chuẩn của xe.
- Càng telecopics: càng nâng ống lồng. Loại càng này thường được dùng trong kho, chuyên dụng cho kệ đôi (double deep) để lấy pallet phía bên trong dãy kệ.
- Càng single-double-triple pallet: loại càng này cho phép nâng đồng thời từ 02 đến 06 pallet hàng cùng lúc.
Nếu bạn có nhu cầu mua càng xe nâng hoặc xe nâng Hangcha, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và lựa chọn dòng xe phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Hãy nhanh tay truy cập vào Fanpage của chúng tôi, để cập nhật thông tin mới nhất!
CÔNG TY CỔ PHẦN XE NÂNG THIÊN SƠN
Tổng đại lý phân phối chính hãng và duy nhất xe nâng Hangcha tại Việt Nam. Cung cấp dịch vụ sau bán hàng, bảo hành, phụ tùng chuyên nghiệp.
|